Các phím tắt thông dụng trong Word

400

Trong việc biên tập tài liệu trong Word thì sử dụng phím tắt là rất cần thiết để tăng nhanh hiệu quả biên tập. Sử dụng các phím tắt sẽ giúp bạn thuần thục hơn khi sử dụng bàn phím máy tính.

Trong Word có rất nhiều phím tắt tuy nhiên bạn không cần phải biết và sử dụng hết tất cả các phím tắt đó mà chỉ cần dùng những phím tắt thông dụng và phù hợp với những gì bạn đang làm.

Mình thấy có nhiều bạn ngại sử dụng phím tắt vì khó nhớ và cảm thấy lâu hơn dùng chuột click, như thế là chưa đúng vì chỉ cần bạn chịu khó sử dụng phím tắt thường xuyên thì khi đã quen bạn sẽ thấy công việc nhanh hơn, sử dụng phím tắt như một thối quen khi gõ bàn phím giúp bạn định dạng tài liệu nhanh chóng hơn rất nhiều.

Lấy một ví dụ cụ thể như khi bạn di chuyển một bức hình trong văn bản khi bạn dùng chuột thì di chuyển hình ảnh với khoản cách lớn vì thế bạn sẽ khó canh chỉnh. Bây giờ bạn hãy thử sử dụng phím Ctrl + các phí mũi tên khi đó bạn thấy hình ảnh được di chuyển với khoản cách nhỏ từ đó bạn sẽ canh chỉnh rất chính xác vị trí ảnh mà bạn muốn trong văn bản.

Lấy một ví dụ thứ hai mà mình thấy nhiều bạn thường làm đó là bao khối (chọn) văn bản từ trên xuống dưới bằng cách kéo giữ chuột từ trên xuống rồi copy – bạn hãy tưởng tượng bạn có đến hơn mấy chục trang thì kéo như thế nó sẽ lâu như thế nào mà lở tay click nhằm cái là bao khối lại từ đầu, trong khi đó bạn chỉ cần dùng phím tắt Ctrl + A, sau đó Ctrl + C là có thể chép xong.

Dưới đây là dang sách các phím tắt trong Word

Tạo mới, chỉnh sửa, lưu, đóng mở văn bản
Phím Tắt Chức năng
Ctrl + N tạo mới một tài liệu (tương ứng với lệnh New trên menu)
Ctrl + O mở tài liệu (tương ứng với Open trên menu)
Ctrl + S Lưu tài liệu (tương ứng với Save)
Ctrl + C sao chép văn bản
Ctrl + X cắt nội dung đang chọn
Ctrl + V dán văn bản

Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng (tương ứng với Undo)
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Phím tắt Chức năng
Shift + –> chọn một ký tự phía sau
Shift + <– chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + –> chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <– chọn một từ phía trước
Shift + ¬ chọn một hàng phía trên
Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Định dạng
Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân.
Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Menu & Toolbars.
Phím tắt Chức năng
Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ.
Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

Trong hộp thoại
Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC tắt nội dung của danh sách sổ
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

Làm việc với bảng biểu:
Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên Lên trên một dòng
Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

Hy vọng bạn sẽ thấy hữu ích với các phím tắt này.